BẢNG GIÁ VISA HOÀNG VIỆT TRAVEL 2022
Giá báo đã bao gồm: Phí TLS/VFS, Phí Đại sứ quán, Phí dịch thuật công chứng, Phí đặt lịch hẹn, Phí dịch vụ, Phí tư vấn thủ tục, Phí nhân sự đón tại các trung tâm TLS/VFS/Đại sứ quán – Không bao gồm phí chuyển phát nhanh)
TẠI HÀ NỘI
BẢNG GIÁ VISA 2022 |
||
3 |
VISA ÚC |
250$ |
5 |
VISA NEWZEALAND |
280$ |
CHUYÊN VISA, TOUR QUỐC TÊ LH:
- Mrs Dung 0917 830 988 // 0946 196 681 Zalo
- Ms Kim Anh 082 2217 182 // 091 617 1589 Zalo
HOÀNG VIỆT TRAVEL HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
HỒ SƠ CẦN THIẾT KHI XIN VISA ÚC
1. 01 ảnh nền trắng
Kích thước 4 cm X 6 cm nền trắng, chụp trước, không bị cản trở, gần đây (dưới 6 tháng). Ảnh phải có cận cảnh mặt và cổ sao cho khuôn mặt tượng trưng cho 70 – 80% ảnh.
2. Hộ chiếu gốc (Cả hộ chiếu cũ và hộ chiếu mới)
Nộp bản gốc trong vòng 2 ngày sau khi xác nhận đặt tour. Công ty sẽ trả lại bản gốc cho Quý khách sau khi hoàn tất quá trình lăn vân tay
3. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp (scan bản gốc):
- Khách hàng đang công tác tại công ty/cơ quan: Hợp đồng lao động, bảng lương 3 tháng, sổ BHXH đơn xin nghỉ phép đi du lịch
- Khách hàng là Giám đốc Doanh Nghiệp: Giấy ĐKKD, Báo cáo thuế 3 tháng, Giấy nộp tiền ngân sách nhà nước, sao kê tài khoản công ty 3 tháng gần nhất có dấu ngân hàng
- Khách hàng là Chủ Hộ Đăng Ký Kinh Doanh cá thể: Giấy ĐKKD, biên lai nộp thuế
- Khách hàng là hưu trí: Thẻ hưu hoặc sổ hưu, Bảng lương hưu hoặc sao kê tài khoản nhận lương hưu 3 tháng gần nhất
- Khách hàng là sinh viên, học sinh: thẻ học sinh, đơn xin nghỉ học có xác nhận nhà trường
- Khách hàng làm nghề tự do (Freelancer): Bằng chứng về công việc hiện tại: hình ảnh cửa hàng/nhà xưởng, hợp đồng hoặc hóa đơn mua/bán, tạp chí/báo điện tử.
4. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính cá nhân: (Scan bản gốc)
- Sao kê tài khoản hiện tại với giao dịch trong 3 tháng gần nhất (bản gốc có dấu ngân hàng, chỉ lấy sao kê khi có yêu cầu. Đề nghị không đi xin sao kê sớm quá tránh trường hợp giá trị sao kê không còn hiệu lực)
- Sổ tiết kiệm, Xác nhận số dư STK (bản gốc)
- Sổ đỏ
- Đăng ký xe ô tô (nếu có)
- Xác nhận số dư tài khoản chứng khoán/trái phiếu (nếu có)
- Hợp đồng mua bảo hiểm nhân thọ (nếu có)
5. Giấy tờ nhân thân và mối quan hệ ràng buộc tại Việt Nam (toàn bộ là scan bản gốc)
- Đăng ký kết hôn (nếu đã lập gia đình) /Quyết định ly hôn (nếu đã ly hôn)
- Sổ hộ khẩu
- CMND/thẻ căn cước của vợ/chồng
- Giấy khai sinh và bản sao CMND/thẻ căn cước công dân của các con
- Tờ khai chi tiết về thân nhân (theo mẫu công ty du lịch cung cấp)
THÔNG TIN TỜ KHAI VISA AUSTRALIA
Quý vị vui lòng điền trung thực, đầy đủ, chi tiết thông tin.
Mọi thông tin của quý vị cung cấp sẽ là một phần cơ sở quan trọng để xét visa
1. HỌ VÀ TÊN QUÝ VỊ Quý vị có dự định khác ngoài việc đi du lịch ko? (Xin ghi rõ) |
|
2. Họ và tên đầy đủ của quý vị (khác với tên ghi trên hộ chiếu – nếu có) |
|
Thời gian đi Úc |
|
Giới tính |
|
Ngày tháng năm sinh |
|
|
|
Ngày cấp hộ chiếu |
|
Ngày hết hạn hộ chiếu |
|
Số điện thoại liên hệ |
|
Quý vị từng tới Úc chưa? Nếu có xin ghi chi tiết thời gian, địa điểm
Quý vị đã từng bị từ chối visa Úc chưa? (Nếu có ghi rõ thời gian)
3. Tình trạng hôn nhân (khoanh tròn vào mục phù hợp) + Đã kết hôn + Ly thân + Đính hôn + Ly dị + Góa bụa (góa phụ) + Không bao giờ kết hôn + Vợ chồng (có đăng ký kết hôn nhưng ko làm lễ cưới chính thức) |
|
4. Nơi sinh của quý vị (xã – phường, huyện – quận, tỉnh – thành phố) (theo hộ khẩu) |
|
5. Nơi cấp/ số chứng minh thư nhân dân |
|
6. Địa chỉ thường trú (ghi chi tiết). Số hòm thư (nếu có) |
|
7. Khi cần liên hệ theo địa chỉ, số hòm thư nào (nếu giống ở mục 6 ghi: “như trên” ………Như trên… |
|
8. Điện thoại liên hệ: + Ban ngày: + Ban đêm (di động): + Số fax nếu có:…………………………………………………………………….... |
|
9. Thông tin nghề nghiệp: Có việc làm thất nghiệp nghỉ hưu Kinh doanh ngoài khác sinh viên, học sinh +Vị trí đang nắm giữ: + Tên công ty/ doanh nghiệp: + Địa chỉ: Đã làm cho công ty từ bao giờ:…… …………………….. + Nếu nghỉ hưu cung cấp năm nghỉ hưu:………………………………………………… + Nếu là học sinh, sinh viên: Tên trường:…………………………………………./ Khoa/ngành đang học:……...................... Địa chỉ trường:………………………………………… |
|
10. Địa chỉ email (nếu có) |
|
11. Hộ chiếu của quý vị có kèm trẻ em đi Úc cùng quý vị ko? (Nếu có xin ghi rõ họ, tên và nơi sinh từng trẻ em) |
………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
12. Họ tên, ngày tháng năm sinh và mối quan hệ với quý vị + Của Vợ (hoặc chồng), + Các con (Những người không đi cùng với quý vị)
|
|
13. Địa chỉ của vợ, các con khi quý vị đi Úc + Vợ + Con…… |
|
14. Quý vị có muốn quá cảnh từ Úc thăm các nước lận cận của Úc (như: New Zealand, Singapore, Papua New Guinea….) rồi trở lại Úc ko? Nếu có xin ghi rõ nước nào? ……………………………………………………………………………………………………… |
|
15. Quý vị có người thân, bạn bè hay mối liên hệ nào tại Úc ko? Nếu có xin ghi rõ + Họ, tên và ngày, tháng năm sinh
+ Địa chỉ (tại Úc)
|
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………… |
16. Người thân, bạn bè hay mối liên hệ khác tại Úc của quý vị có là công dân Úc và định cư lâu dài tại Úc ko? Khoanh tròn vào đầu mục + Có + Không |
|
17. Tại sao quý vị muốn thăm Úc
|
|
18. Quý vị (và trẻ em đi kèm- nếu có) đã từng đi du lịch hoặc định cư ở nước ngoài trên 3 tháng liền trong vòng 5 năm gần đây chưa? Nếu có xin ghi rõ thời gian và địa điểm |
|
19. Quý vị có dự định vào bệnh viện hay trung tâm chăm sóc sức khỏe tại Úc vì bất cứ lý do nào không? |
|
20. Quý vị có bị mắc bệnh lao ko? Nếu có quý vị đã từng chụp X-quang có dấu hiệu lạ |
|
21. Quý vị có yêu cầu sự trợ giúp về phương tiện di chuyển và sự chăm sóc khi ở nước ngoài hay tại Úc ko? + Có + Không |
|
|
|
|
|
23. Phương thức thanh toán của quý vị khi đi du lịch tại Úc (Khoanh tròn đầu mục) + Tiền mặt + Thẻ tín dụng quốc tế + Hình thức khách |
|
24. Có tổ chức, cá nhân nào tài trợ khi quý vị du lịch tại Úc ko? Nếu có xin ghi rõ: + Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân + Ngày, tháng, năm sinh (nếu là cá nhân) + Mối liên hệ với quý vị + Địa chỉ tại Úc của tổ chức, cá nhân
|
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
25. Mục tờ khai thân nhân ( Mối quan hệ với người xin visa)
|
Họ tên đầy đủ |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Tình trạng hôn nhân |
Địa chỉ hiện tại |
Nghề nghiệp hiện tại |
Đã từng nộp đơn đi Úc chưa |
Người xin visa |
|
|
|
|
|
|
|
Bố đẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Mẹ đẻ |
|
|
|
|
|
|
|
Con đẻ 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Con đẻ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh chị em ruột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chồng/ vợ người xin visa
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố chồng/ vợ
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẹ chồng/vợ
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh chị em ruột của chồng/ vợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|